Thành phần
Cao đặc lá chè dây 7:1 625mg.
Tá dược: colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat, Talc vừa đủ
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Điều trị viêm loét dạ dày, hành tá tràng do tăng tiết acid dịch vị.
– Dự phòng tái phát viêm loét dạ dày – tá tràng do tăng tiết acid dịch vị và do Helicobacter pylori.
– Phối hợp với kháng sinh theo phác đồ điều trị được dùng trong các trường hợp viêm loét dạ dày – tá tràng có liên quan tới Helicobacter pylori.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Thuốc Ampelop chống chỉ định bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng và cách dùng
– Phác đồ điều trị đơn độc
Uống 2 viên/lần x 3 lần/ngày, uống sau bữa ăn. Đợt điều trị 30 ngày liên tục.
– Phác đồ điều trị làm tăng hiệu lực diệt Helicobacter Pylori:
Điều trị liên tục trong 30 ngày kết hợp với kháng sinh:
10 ngày đầu:
+ Ampelop: 2 viên/lần x 3 lần/ngày, sau khi ăn.
+ Amoxycilin: 1.000mg/lần x 2 lần/ngày. Uống vào buổi sáng và tối.
+ Metronidazol: 500mg/lần x 2 lần/ngày. Uống vào buổi sáng và tối.
20 ngày tiếp theo:
+ Ampelop: 2 viên/lần x 3 lần/ngày, uống sau bữa ăn
Tác dụng phụ
Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.
* Thông báo cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai và cho con bú cần hỏi ý kiến bác sĩ trước khi dùng.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc: không ảnh hưởng
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Chưa có dữ liệu về tương tác thuốc.
Bảo quản: Để nơi mát, nhiệt độ không quá 30⁰C, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 9 vỉ x 10 viên nang cứng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.