1. Thành phần
Hoạt chất: 1g thuốc mỡ chứa 20mg mupirocin.
Tá dược: Polyethylen glycol 400, Polyethylen glycol 4000, Disodium edefat hydrat, nước tinh khiết
Tá dược: Polyethylen glycol 400, Polyethylen glycol 4000, Disodium edefat hydrat, nước tinh khiết
2. Công dụng
Điều trị tại chỗ bệnh chốc lở, viêm nang lông và mụn mủ do Staphylococcus aureus và Streptococcus pyogenes. Điều trị nhiễm khuẩn da do bỏng hoặc bị thương.
3. Liều lượng và cách dùng
Trẻ em ≥ 1 tuổi và người lớn: Bồi 1 lượng nhỏ thuốc lên vùng da bị bệnh. Điều trị trong 10 ngày, 2-3 lần/ngày. Có thể dùng gạc băng lại nếu muốn
Trẻ em < 1 tuổi: chưa có bằng chứng và các nghiên cứu về an toàn, hiệu quả nên không sử dụng cho đối tượng này. Bệnh nhân suy gan, suy thận: không cần điều chỉnh liều.
Trẻ em < 1 tuổi: chưa có bằng chứng và các nghiên cứu về an toàn, hiệu quả nên không sử dụng cho đối tượng này. Bệnh nhân suy gan, suy thận: không cần điều chỉnh liều.
4. Chống chỉ định
Chống chỉ định với bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc. Trường hợp bệnh thận đa nang
Phụ nữ có thai. Phụ nữ cho con bú
Phụ nữ có thai. Phụ nữ cho con bú
5. Thận trọng
Bệnh nhân mẫn cảm hoặc có tiền sử dị ứng với polyethylene glycol.
Không sử dụng thuốc này cho vết thương trong thời gian dài. Sử dụng lâu có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, viêm
ruột kết màng giả. Không được bôi vào mắt, vào trong mũi
Nếu không thấy tình trạng được cải thiện sau 3 đến 5 ngày sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ.
Không sử dụng thuốc này cho vết thương trong thời gian dài. Sử dụng lâu có thể tăng nguy cơ nhiễm khuẩn, viêm
ruột kết màng giả. Không được bôi vào mắt, vào trong mũi
Nếu không thấy tình trạng được cải thiện sau 3 đến 5 ngày sử dụng, tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc cho là có thai cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ vì không có nhiều trường hợp dùng thuốc này khi mang thai
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú (Không có dữ liệu thuốc bài tiết vào sữa mẹ).
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú (Không có dữ liệu thuốc bài tiết vào sữa mẹ).
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Chưa có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
Rét, đau răm ran, đau, ngứa, phát ban.
Nôn, đau, phồng rộp, viêm da, hoại tử.
Dị ứng toàn thân.
Nôn, đau, phồng rộp, viêm da, hoại tử.
Dị ứng toàn thân.
9. Tương tác với các thuốc khác
Nếu đang sử dụng thuốc này và thuốc khác cùng lúc, tác dụng kháng khuẩn giảm.
10. Dược lý
Mã ATC: D06AX09, RO1AX06
Mupirocin là một kháng sinh. Thuốc ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn ở nồng độ thấp và diệt khuẩn ở nồng độ cao. Mupirocin có phố kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn Gram dương ưa khí. Hầu hết các chủng Staphylococci như Staphylococcus aureus, S.epdermidis, S. saprophylicus đều nhạy cảm với thuốc.
Mupirocin là một kháng sinh. Thuốc ức chế sự tổng hợp protein của vi khuẩn. Thuốc có tác dụng kìm khuẩn ở nồng độ thấp và diệt khuẩn ở nồng độ cao. Mupirocin có phố kháng khuẩn hẹp, chủ yếu trên vi khuẩn Gram dương ưa khí. Hầu hết các chủng Staphylococci như Staphylococcus aureus, S.epdermidis, S. saprophylicus đều nhạy cảm với thuốc.
11. Bảo quản
Bảo quản dưới 30°C
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.