1. Thành phần
Mỗi viên bao phim chứa:
- Acid Mefenamic 500mg.
- Tá dược: Lactose Monohydrat, Calci Phosphat dibasic khan, Hydroxypropylcellulose, Sodium Starch Glycolate, Magnesi stearat, Opadry vừa đủ.
2. Công dụng (Chỉ định)
Dolfenal (acid mefenamic) làm giảm các chứng đau của cơ thể và các chứng đau do thần kinh từ nhẹ đến trung bình, nhức đầu, đau nửa đầu, đau do chấn thương, đau sau sinh, đau sau phẫu thuật, đau răng, đau và sốt theo sau các chứng viêm, đau bụng kinh, chứng rong kinh kèm với đau do co thắt hay đau hạ vị.
3. Cách dùng – Liều dùng
- Dùng cho trẻ em trên 12 tuổi và người lớn Doltenal 500mg – 1 viên/ lần, 3 lần/ ngày.
- Nên uống trong bữa ăn hoặc uống theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
- Đợt trị liệu không nên kéo dài quá 7 ngày.
– Quá liều
Quá liều cấp tính dẫn đến co giật, ói mửa, tiêu chảy. Trong trường hợp này, nên làm rỗng dạ dày bằng cách gây nôn hoặc rửa dạ dày.
4. Chống chỉ định
- Mẫn cảm với acid mefenamic hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy chức năng gan hoặc thận.
5. Tác dụng phụ
Cũng như những thuốc kháng viêm không steroid khác, những tác dụng phụ như buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, đau bụng và khó tiêu; nổi ban, mày đay, nhức đầu, chóng mặt, trầm cảm và giảm bạch cầu thoáng qua có thể xảy ra. Nó cũng có thể gây cơn hen phế quản, buồn ngủ, giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết (đôi khi). Với liều cao, thuốc có thể dẫn đến động kinh cơn lớn, do đó nên tránh dùng trong trường hợp động kinh. Xin thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
6. Lưu ý |
– Thận trọng khi sử dụngSử dụng thận trọng đối với bệnh nhân bị loét đường tiêu hóa cấp tính. – Thai kỳ và cho con bú
– Tương tác thuốcDolfenal (acid mefenamic) gia tăng đáp ứng đối với các chất chống đông dạng uống. Các bệnh nhân uống thuốc này đôi khi cho kết quả dương tính khi thử nghiệm bilirubin trong nước tiểu có thể do ảnh hưởng chất chuyển hóa của thuốc lên tiến trình xét nghiệm. |
7. Thông tin thêm
– Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
– Hạn dùng
48 tháng kể từ ngày sản xuất.
– Nhà sản xuất
United International Pharma.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.