1. Thành phần
Mỗi 10ml chứa:
Thành phần dược chất: Sodium alginate 500mg, Calcium carbonate 160mg, Sodium bicarbonate 267mg.
Thành phần tá dược: Carbopol 974P, sodium hydroxide, methyl parahydroxybenzoate, propyl parahydroxybenzoate, propylene glycol, sucralose, hương bạc hà, kolliphor RH40, nước tinh khiết.
2. Chỉ định
Điều trị trào ngược dạ dày thực quản, ợ nóng (ợ chua), đầy hơi liên quan đến sự trào ngược, ở nóng trong khi mang thai, tất cả các trường hợp đau vùng thượng vị và phía sau xương ức liên quan đến trào ngược dạ dày.
3. Cách dùng – Liều dùng
Uống thuốc sau bữa ăn và trước khi đi ngủ ( tối đa 4 lần/ngày).
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Uống 10 – 20 ml/lần.
Người cao tuổi: Khuyến cáo sử dụng liều như người lớn.
Trẻ em từ 6 – 12 tuổi: 5 – 10 ml/lần.
Trẻ em dưới 6 tuổi: Không khuyến cáo.
Cách dùng
Thuốc sử dụng đường uống.
Lắc kỹ thuốc trước khi sử dụng.
– Quá liều
Dấu hiệu và triệu chứng quá liều
Khi dùng thuốc quá liều bệnh nhân có thể cảm thấy đầy bụng.
Xử trí khi quá liều
Trong trường hợp dùng thuốc quá liều cần điều trị triệu chứng gặp phải.
4. Chống chỉ định
Bệnh nhân đã biết hoặc nghi ngờ có triệu chứng quá mẫn với thành phần dược chất và thành phần tá dược của thuốc.
5. Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn được phân loại theo tần suất gặp với quy ước như sau: Rất thường gặp: ≥ 1/10; thường gặp: ≥ 1/100 đến < 1/10; ít gặp: ≥ 1/1000 đến < 1/100; hiếm gặp: ≥ 1/10.000 đến < 1/1000; rất hiếm gặp: < 1/10.000 và không được biết đến (không thể đánh giá dựa trên dữ liệu hiện có).
Hệ thống cơ quan |
Tần suất |
Tác dụng không mong muốn |
Rối loạn hệ thống miễn dịch |
Rất hiếm gặp |
Phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ Phản ứng quá mẫn như nổi mày đay |
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất |
Rất hiếm gặp |
Tác dụng trên đường hô hấp như co thắt phế quản |
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
6. Lưu ý
– Thận trọng khi sử dụng
Nếu các triệu chứng không được cải thiện sau 7 ngày sử dụng, bệnh nhân cần được đánh giá lại tình trạng lâm sàng.
Hàm lượng natri trong 10ml là 141mg (6,2 mmol). Do đó cần tính toán phù hợp khi sử dụng ở bệnh nhân có yêu cầu chế độ ăn kiêng muối như suy tim sung huyết và suy thận.
Hàm lượng calcium carbonate trong 10ml là 160mg (1,6mmol). Cần thận trọng khi điều trị thuốc cho bệnh nhân bị tăng canxi máu, lắng đọng canxi ở thận, sỏi canxi thận tái phát.
Thuốc chứa methyl parahydroxybenzoat, propyl parahydroxybenzoat có thể gây dị ứng (phản ứng dị ứng muộn).
– Thai kỳ và cho con bú
Phụ nữ có thai
Các nghiên cứu lâm sàng và số liệu thu được từ lưu hành hỗn dịch uống chứa sodium alginate, calcium carbonate, sodium bicarbonate cho thấy thành phần hoạt tính của thuốc không gây dị tật hay độc tính trên thai nhi.
Thuốc có thể được sử dụng trong thai kỳ khi cần thiết.
Phụ nữ cho con bú
Không có ảnh hưởng nào của thành phần hoạt chất trên trẻ bú mẹ được ghi nhận khi mẹ sử dụng thuốc. Thuốc có thể sử dụng được ở phụ nữ cho con bú.
– Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Không ảnh hưởng.
– Tương tác thuốc
Nên cân nhắc sử dụng Ebysta cách xa khoảng 2 giờ với các thuốc khác, đặc biệt là tetracyclines, digoxine, fluoroquinolone, muối sắt, ketoconazole, thuốc an thần, các hormon tuyến giáp, penicillamine, các thuốc trị cao huyết áp (atenolol, metoprolol, propanolol), glucocorticoid, chloroquine, biphosphonates (diphosphonates) và estramustine.
7. Dược lý
– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)
Cơ chế tác dụng của thuốc là cơ chế vật lý và không phụ thuộc vào sự hấp thu vào tuần hoàn toàn thân. Natri alginate hình thành một lớp gel nổi trên đỉnh dạ dày và ngăn ngừa trào ngược acid. Natri alginate không được hấp thu vào máu. Các dữ liệu hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ không được ghi nhận do Gaviscon không được hấp thu vào tuần hoàn toàn thân.
8. Thông tin thêm
– Bảo quản
Nơi khô, dưới 30 °C.
– Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
-Quy cách đóng gói
Hộp 20 gói x 20ml.
– Nhà sản xuất
Merap Group.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.