Thành phần
– Hoạt chất: Sắt 50mg (dưới dạng sắt (II) sulfat được làm khô 154.530mg), Acid folic (khan) 0.350 mg.
– Tá dược: maltodextrine, cellulose vi tinh thể, triethyl citrate, talc, ammonio methacrylate copolymer dispersion type B (EUDRAGIT RS 30D) and type A (EUDRAGIT RL 30D), glycerol dibehenate.
– Tá dược bao: titan dioxyd (E 171), sepifilm LP010 (hypromellose, cellulose vi tinh thể, stearic acid), sắt oxyd (đỏ), sất oxyd (vàng), triethyl citrate.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Dự phòng thiếu sắt và acid folic trong thời kỳ có thai khi không đảm bảo chế độ ăn uống đầy đủ.
– Không sử dụng thuốc trong phòng ngừa tiên phát nguy cơ khuyết tật ống thần kinh bẩm sinh (NTCD: chứng nứt đốt sống).
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Không dùng TARDYFERON B9 trong các truờng hợp sau:
– Có tiền sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
– Cơ thể thừa sắt.
* Nếu có nghi ngờ nên hỏi ý kiến của bác sĩ hay dược sĩ.
Liều dùng và cách dùng
– Mỗi ngày uống 1 viên chứa 50mg sắt và 350µg acid folic trong 2 kỳ cuối của thai kì (bắt đầu từ tháng thứ 4 của thai kỳ).
* Cách dùng:
– Đường uống.
– Nuốt cả viên. Không ngậm, nhai hoặc giữ viên thuốc trong miệng.
– Thuốc nên được uống trước bữa ăn với một ly nước đầy, tuy nhiên thời gian dùng thuốc có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào độ dung nạp của cơ quan tiêu hóa.
– Thời gian điều trị: Phải tuân thủ thời gian điều trị theo chỉ định của bác sĩ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.