Thành phần
Mỗi viên nén chứa: Dimenhỵdrinate 50 mg
Tá dược: vđ 01 viên(Tá dược gồm: Amylum tritici, Cellulose Microcrystalline, Colloidal Silicon Dioxide, PVP, Magnesi stearat, Lake indigo carmine, indigo carmine dye).
Công dụng (Chỉ định)
Phòng ngừa và điều trị chứng say tàu xe; buồn nôn và nôn sau phẫu thuật; buồn nôn và nôn gây bởi thuốc.
Giảm triệu chứng buồn nôn và chóng mặt do bệnh Ménière và những rối loạn thuộc mê đạo
Cách dùng – Liều dùng
– Say tàu xe
Liều đầu tiên phải uống ít nhất nửa giờ hoặc 1 đến 2 giờ trước khi khởi hành.
Người lớn: 1 viên đến 2 viên.
Trẻ em từ 8-12 tuổi: 1/2 đến 1 viên.
Lặp lại nếu cần, mỗi 4 – 6 giờ trong suốt quá trình.
Trẻ em từ 2 – 8 tuổi: 1/4 viên đến 1/2 viên, mỗi 4 đến 6 giờ.
– Buồn nôn và nôn, chóng mặt.
Người lớn: 1 viên đến 2 viên.
Trẻ em từ 8 -12 tuổi: 1 viên.
Trẻ em từ 2 – 8 tuổi: 1/4 viên đến 1/2 viên.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Quá mẫn với dimenhydrinate hoặc với các thuốc kháng histamine khác. Bệnh glaucoma khép góc; bệnh phổi mãn tính; phì đại tuyến tiền liệt; trẻ em dưới 2 tuổi không dùng thuốc này.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ duới 30°C
Quy cách đóng gói
Hộp 25 vỉ x 4 viên.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.