DAFLON 1000 MG ( Hộp 3 vỉ x 10 viên ) – viên

Liên hệ

Mã: TKKD000116 Danh mục:

1. Thành phần

Thành phần dược chất: cho một viên nén bao phim

Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế 1000mg ứng với:

  • Diosmin 90%: 900mg.
  • Các flavonoid biểu thị bằng bằng hesperidin 10%: 100mg.
  • Độ ẩm trung bình 40mg.

Thành phần tá dược: Natri glycolat tinh bột, cellulose vi tinh thể, gelatine, magie stearat, bột talc.

Bao phim: titan dioxid (E171), glycerol, natri lauryl sulphat, macrogol 6000, hypromellose, sắt oxit vàng (E172), sắt oxid đỏ (E172), magie stearat.

2. Công dụng (Chỉ định)

Điều trị triệu chứng thực thể liên quan đến trĩ cấp.

3. Cách dùng – Liều dùng

3 viên một ngày trong 4 ngày đầu, sau đó 2 viên một ngày trong 3 ngày tiếp theo.

– Quá liều

Chưa có báo cáo về việc dùng quá liều Daflon 1000mg.

4. Chống chỉ định

Quá mẫn với flavonoid vi hạt tinh chế hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.

5. Tác dụng phụ

Những tác dụng không mong muốn dưới đây đã được báo cáo và sắp xếp theo trình tự tần suất xuất hiện: Rất phổ biến (≥ 1/10); phổ biến (từ ≥ 1/100 đến < 1/10); không phổ biến (từ ≥ 1/1.000 đến < 1/100); hiếm (từ ≥ 1/10.000 đến < 1/1.000); rất hiếm (< 1/10.000) và chưa được biết đến (không thể ước đoán từ các dữ liệu hiện có).

Rối loạn hệ thần kinh:

  • Hiếm gặp: Chóng mặt, đau đầu, khó chịu.

Rối loạn tiêu hóa:

  • Phổ biến: Tiêu chảy, táo bón, buồn nôn, nôn.
  • Không phổ biến: Viêm ruột kết.
  • Tần suất chưa được biết đến: Đau bụng.

Rối loạn về da và mô dưới da:

  • Hiếm gặp: Ban đỏ, ngứa, mày đay.
  • Tần suất chưa được biết đến: Phù riêng rẽ tại mặt, mí mắt và môi. Đặc biệt, phù Quincke.

Báo cáo các phản ứng bất lợi có nghi ngờ: Việc báo cáo các phản ứng bất lợi có nghi ngờ
sau khi thuốc được lưu hành là quan trọng. Điều này cho phép tiếp tục theo dõi cân bằng lợi ích/nguy cơ của thuốc. Các nhân viên y tế được yêu cầu báo cáo bất cứ tác dụng bất lợi có nghi ngờ nào qua hệ thống báo cáo quốc gia.

6. Lưu ý

– Thận trọng khi sử dụng

  • Việc uống thuốc này để điều trị các triệu chứng trĩ cấp không làm ngăn cản việc điều trị khác tại hậu môn. Việc điều trị bằng thuốc là ngắn hạn.
  • Nếu các triệu chứng không giảm nhanh chóng, cần khám trực tràng và việc điều xem xét lại.

– Thai kỳ và cho con bú

Phụ nữ có thai

Các nghiên cứu thực nghiệm tiến hành trên động vật không chỉ ra tác dụng gây quái thai. Hơn nữa, cho đến nay không có tác dụng có hại nào được báo cáo trên người.

Cho con bú

Do thiếu các dữ liệu liên quan đến sự bài tiết của thuốc qua sữa mẹ, việc cho con bú không được khuyến cáo trong quá trình điều trị bằng thuốc này.

Khả năng sinh sản

Các nghiên cứu về độc tính trên sinh sản cho thấy không có tác động nào trên khả năng sinh sản của chuột cống đực và cái.

– Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Cho đến nay chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của flavonoid vi hạt tinh chế trên khả năng lái xe và vận hành máy móc được tiến hành. Tuy nhiên, trên cơ sở dữ liệu an toàn tổng thể của flavonoid vi hạt tinh chế, DAFLON không có ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

– Tương tác thuốc

Hiện chưa có nghiên cứu nào về tương tác thuốc được tiến hành. Tuy nhiên, chưa có trường hợp tương tác thuốc nào được báo cáo từ khi thuốc được lưu hành.

7. Dược lý

– Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

Phân nhóm dược lý: Các thuốc bảo vệ mạch/Các chất ổn định mao mạch/Các flavonoid sinh học.

Mã ATC: C05CA53

Tác dụng dược lý:

DAFLON tác động kép lên hệ tĩnh mạch bằng cách:

  • Ở mức độ tĩnh mạch và tĩnh mạch nhỏ: Làm tăng sức bền thành mạch và tác động chống ứ trệ mạch.
  • Ở mức độ tuần hoàn vi mạch: Giúp tăng sức bền mao mạch và bình thường hóa tính thấm mao mạch.

– Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

Ở người, sau khi uống thuốc với Diosmin được đánh dấu bằng carbon 14:

  • Bài xuất chủ yếu qua phân, trung bình có 14% liều dùng được bài xuất qua nước tiểu.
  • Thời gian bán thải là 11 giờ.
  • Thuốc được chuyển hóa mạnh với bằng chứng có các acid phenol khác nhau ở nước tiểu.

8. Thông tin thêm

– Bảo quản

Dưới 30⁰C.

– Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim.

– Hạn dùng

48 tháng kể từ ngày sản xuất.

– Nhà sản xuất

Les Laboratoires Servier Industrie.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “DAFLON 1000 MG ( Hộp 3 vỉ x 10 viên ) – viên”