Silyhepatis ( L-Arginine HCL 1000 mg/5 ML ) Hộp 20 ống x 5 ml – ống

Liên hệ

Mã: TKKD000399 Danh mục:

Thành phần
L-Arginin Hydroclorid 1000 mg.
Tá dược: Dung dịch D-Sorbitol 70%, sucrose, enzyinatically modiiied stevia, natri methyl hydroxybenzoat, natri propyl hydroxvbenzoat, acid tric khan, caramel, caramel flavor A-9029, ethanol, nước tinh khiết.

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
– Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu earbamylphoesphate synthetase, thiếu ornithine carbainyl transfrase.
– Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuecinie niệu.
– Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
– Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng tập luyện ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.
– Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniae máu ruýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N-acetyl glufamate synthetase.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
– Bệnh nhân suy gan nặng.
– Bệnh nhân bị hẹp đường mật.

Liều dùng
– Điều trị duy trì tăng amoniae mắu ở bệnh nhân thiếu carbamyiphosphate synthetase, thiếu ornithine carbainyl transferase:
Đường uống:
+ Trẻ sơ sinh: 100mmg/kg xnỗi ngảy, chia 3-4 lần.
+ Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100 mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần.

– Điều trị duy trì cho bệnh nhân lăng amohide máu bị eiirulin máu, arginosttecinie niệu:
Đường uống:
+ Trẻ sơ sinh: 100-175 mg/kg/lần: dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chinh liêu theo đáp ứng
+ Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100-175 mg/kg/lần; dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.

– Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu:
Người lớn: Uống 3 – 6g/ ngày.

– Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khá năng tập luyện ở những người bị bệnh tùm mạch ổn định:
Người lớn: Uống 6 – 21 g/ngày, mỗi lần dùng không quá 8g.

– Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình ure như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N – acetyl glutamate sythetase:
Người lớn: Uống 3 – 20g/ ngày tùy theo tình trạng bệnh.

Tác dụng phụ
– Đau và sưng bụng, giảm tiểu cầu, tăng creatin và creacatinin.
– Phản ứng dị ứng với biểu hiện: phát ban, tay và mặt sưng và đỏ. Các triệu chứng này sẽ nhanh chóng biến mất khi ngừng dùng thuốc và sử dụng diphenhydrarnin.
– Tăng kali máu ở bệnh nhân bị bệnh thận.

SỬ DỤNG QUÁ LIỀU.
Quá liều có thể dẫn đền nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh. Quá liều ở trẻ em có thể dẫn đến nhiễm acid chuyê ổn hóa tăng clorid máu, phù não hoặc có thể tử vong. Nên xác định mức độ thiếu hụt và tính toán lượng dùng tác nhân kiềm hóa.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
1. Bệnh nhân dị ứng với caramel: Thuốc này có chứa caramel nên bệnh nhân bị đị ứng với caramel cần tham khảo ý kiến bác s sỹ hoặc được sỹ trước khi dùng thuốc.
2. Bệnh nhân tiểu đường: do thuốc này có chứa đường.
3. Bệnh nhân bị rối loạn điện giải.

Chú ý:
– Tuân theo đúng hướng dẫn và liều lượng.
– Thuốc này chỉ dùng. để uống, không được tiêm.
– Tham khảo ý kiến của bác sỹ hoặc được sỹ nếu các triệu chứng bệnh không cải thiện sau 1 tháng dùng thuốc.

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Do độ an toàn và hiệu quả của thuốc khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú chưa được xác định nên chỉ sử dụng thuốc cho những bệnh nhân này khi thật sự cần
thiết.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Để tránh tương tác với các thuốc khác đặc biệt là rượu, bệnh nhân nên thông báo cho bác sĩ biết những thuốc khác đang sử dụng.

Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C.

Đóng gói: Hộp 20 ống x 5ml.

Thương hiệu: Cho-A Pharm

Nơi sản xuất: Cho-A Pharm Co., Ltd. (Hàn Quốc)

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Silyhepatis ( L-Arginine HCL 1000 mg/5 ML ) Hộp 20 ống x 5 ml – ống”