1. Thành phần của Tiêu Độc PV
Cao tiêu độc 0.24g (tương đương với 1500 mg dược liệu, bao gồm:
Kim ngân hoa (Flos Lonicerae) 600mg
Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 600mg
Mã đề (Florium Plantaginis) 300mg)
Tá dược: Talc, calci carbonat, PVP K30, nipagin, nipazol, Mg stearat, đường trắng, tinh bột sắn, Fe2O3 đỏ, parafin rắn vừa đủ 1 viên
Kim ngân hoa (Flos Lonicerae) 600mg
Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae) 600mg
Mã đề (Florium Plantaginis) 300mg)
Tá dược: Talc, calci carbonat, PVP K30, nipagin, nipazol, Mg stearat, đường trắng, tinh bột sắn, Fe2O3 đỏ, parafin rắn vừa đủ 1 viên
2. Công dụng của Tiêu Độc PV
Dùng điều trị các triệu chứng dị ứng, mẩn ngứa, mày đay, mụn nhọt, giải độc.
3. Liều lượng và cách dùng của Tiêu Độc PV
Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 5-7 viên.
Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2- 4 viên.
Trẻ em: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2- 4 viên.
4. Chống chỉ định khi dùng Tiêu Độc PV
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
– Phụ nữ có thai.
– Người bị viêm loét dạ dày.
– Người tiểu đường, âm hư, huyết hư, háo khát.
– Phụ nữ có thai.
– Người bị viêm loét dạ dày.
– Người tiểu đường, âm hư, huyết hư, háo khát.
5. Thận trọng khi dùng Tiêu Độc PV
Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo hộp thuốc.
6. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai
Thuốc dùng được cho phụ nữ cho con bú
Thuốc dùng được cho phụ nữ cho con bú
7. Khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc dùng được khi đang lái xe và vận hành máy móc.
8. Tác dụng không mong muốn
Chưa có báo cáo
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9. Tương tác với các thuốc khác
Chưa có báo cáo
10. Quá liều và xử trí quá liều
– Bỏ qua liều quên. Dùng liều tiếp theo, không được gấp đôi liều dùng ở lần uống tiếp sau liều bị bỏ quên.
– Bệnh nhân dùng quá liều, nếu có triệu chứng bắt thường cần đến bệnh viện để được theo dõi.
– Bệnh nhân dùng quá liều, nếu có triệu chứng bắt thường cần đến bệnh viện để được theo dõi.
11. Bảo quản
Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.